Giá tham khảo | 195.500.000 VNĐ |
---|---|
Mã hàng | SRM 930 kg Thùng Bạt |
Dung tích động cơ | 1499 cm3 |
Kích thước thùng | 2710x1465x1400mm |
Tổng tải trọng | 2150 kg |
Tải Trọng | 930 kg |
Tư vấn bán hàng | TƯ VẤN : 0901 786 555 |
Contents
- 1 XE TẢI SRM 930 KG THÙNG BẠT
- 2 Tổng Quan Chi Tiết Xe Tải 930 kg SRM Thùng Mui Bạt
- 3 Chính sách hỗ trợ khách hàng khi mua xe tải SRM 930 KG tại Long Vũ Auto
XE TẢI SRM 930 KG THÙNG BẠT
SRM 930 kg thùng bạt – thưa quý khách trong những năm gần đây luật từ nhà nước ban hành về các điều khoản xe tải chạy trong các tuyến phố ngày càng nghiêm ngặt, xe muốn lưu hành trên các tuyến phố cần phải đủ tải trọng và đặc biệt là phải có giấy phép kinh doanh mới được phép hoạt động.
Việc để tìm cho mình một chiếc xe đủ tiêu chuẩn để hoạt động trong phố không hè đơn giản hiện nay vì nhiều đơn vị hiện nay chưa ra được phiếu tải trọng đủ cug cấp tiêu chuẩn, theo như thông tin các bác tài chia sẻ thì tải trọng dưới 950 kg mới được lưu hành.
Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng thì nhà máy DONGBEN đã cho ra mắt sản phẩm với tải trọng đáp ứng được các yêu cầu của nhà nước đó là xe SRM với tải trọng 930 kg, đây là mẫu xe phù hợp chạy trong phố, phud hợp với các cung đường tại Việt Nam. SRM ra đời mang lại điều đáng mừng cho các bác tài.
SRM được trang bị tiện nghi của xe được trang bị như xe hơi, giúp tài xế thoải mái lái xe. Động cơ hiện đại, chạy xăng, tiêu chuẩn khí thải Euro4 giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và hoạt động cực bền bỉ.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải SRM 930 KG
Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải DONGBEN SRM 930Kg | ||||||
Thông tin chung | Ôtô cơ sở | Ôtô thiết kế | ||||
Loại phương tiện: | Ô tô sát xi tải | Ô tô tải (thùng kín) | ||||
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | SRM T20A | SRM T20A/TK.01 | ||||
Công thức bánh xe | 4x2R | |||||
Thông số về kích thước xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt | ||||||
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) | 4480x1580x1910 | 4810x1580x2290 | ||||
Khoảng cách trục (mm) | 2760 | |||||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1290 / 1310 | |||||
Chiều dài đầu xe (mm) | 730 | |||||
Chiều dài đuôi xe (mm) | 990 | 1320 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 36/24 | 36/24 | ||||
Chiều rộng cabin (mm) | 1580 | |||||
Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 1550 | ||||
Thông số về khối lượng xe tải DONGBEN SRM 930Kg Thùng Mui Bạt | ||||||
Khối lượng bản thân (kg) | 895 | 1090 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | 550 | 560 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | 345 | 530 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – | 930 | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg) | – | 930 | ||||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 02 (130 kg) | |||||
Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg) | – | 2150 | ||||
Phân bố lên cụm cầu trước | – | 700 | ||||
Phân bố lên cụm cầu sau | – | 1450 | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2150 | 2150 | ||||
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg) | 1000 / 1600 | |||||
Thông số về tính năng chuyển động xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt | ||||||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số | – | 98,2 | ||||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | – | 31,0 | ||||
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 16,8 | ||||
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) | – | 39,62 | ||||
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 5,4 | |||||
Động cơ xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt | ||||||
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | DLCG14 | |||||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. | |||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1499 | |||||
Tỉ số nén | 9,8:1 | |||||
Đường kính xi lanh x hành trình | 70×94,7 | |||||
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) | 80/5200 | |||||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 130/4000-4200 | |||||
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | |||||
Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||||
Hộp số chính, hộp số phụ:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
|||||
– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số | i1 = 4,404; i2 = 2,71; i3 = 1,784; i4 = 1,221;
i5 = 1,000; iL = 4,699 |
|||||
Trục các đăng | 01 đoạn | |||||
Cầu xe: | ||||||
* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng
– Kiểu cầu trước – Tải trọng cho phép (kg) |
kiểu chữ I 1000 |
|||||
* Cầu sau (trục 2):
– Kiểu cầu sau – Tải trọng cho phép (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau |
Kiểu ống 1600 i = 3,909 01 |
|||||
Lốp xe: | ||||||
+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg | |||||
Mô tả hệ thống treo trước/ sau : | ||||||
Ø Hệ thống treo trục 1: | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |||||
Ø Hệ thống treo trục 2: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||
Mô tả hệ thống phanh trước/sau: | ||||||
Ø Phanh chính: | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh. | |||||
Ø Hệ thống phanh dừng: | Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động. | |||||
Mô tả hệ thống lái: | ||||||
Kiểu cơ cấu lái, dẫn động | Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện. | |||||
Tỉ số truyền của cơ cấu lái | 22:1 | |||||
Mô tả khung xe:
|
Thép dập dầy 2mm | |||||
Hệ thống điện | ||||||
Ắc quy : | 12V – 45 Ah | |||||
Máy phát điện : | 14V – 75A | |||||
Động cơ khởi động : | 12V – 0,8 kW | |||||
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
– Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở; – Đèn sau: Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng. |
||||||
Mô tả Cabin: | ||||||
Kiểu ca bin | Cố định trên khung xe | |||||
Số lượng trong ca bin / Cửa ca bin | 02 người / 02 cửa | |||||
Thùng hàng: | ||||||
– Kiểu thùng: | – | Thùng kín | ||||
– Kích thước lòng thùng hàng (mm) | – | 2710x1465x1400 | ||||
Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 167,2(kg/m3 ) | ||||||
Giá Xe Tải 930 kg SRM Thùng Mui Bạt
- Xe tải Dongben SRM 930KG Thùng Lửng : 500.000 VNĐ
- Xe tải Dongben SRM 930KG Thùng Bạt : 500.000 VNĐ
- Xe tải Dongben SRM 930KG Thùng Kín : 000.000 VNĐ
Giá Lăn Bánh Xe Tải SRM 930 KG Thùng Bạt
- Giá lăn bánh xe tải SRM 930Kg Thùng Lửng : 898.000 VND
- Giá lăn bánh xe tải SRM 930Kg Thùng Bạt : 978.000 VND
- Giá lăn bánh xe tải SRM 930Kg Thùng Kín : 238.000 VND
Trên đây là bảng giá tham khảo mà nhà máy đưa ra để gửi tới quý khách hàng và có thể thay đổi bất kì thời điểm nào nên chúng tôi sẽ liên tục cập nhật để gửi tới quý khách hàng bảng giá mới nhất, xin cảm ơn.
Tổng Quan Chi Tiết Xe Tải 930 kg SRM Thùng Mui Bạt
Ngoại Thất Xe Tải SRM 930 KG Thùng Bạt
Xe tải SRM có logo ở chính giữa, mang lại cảm hứng yêu thích ngay từ cái nhìn đầu tiên. Xe được trang bị gương chiếu hậu bản lớn, giúp quan sát dễ dàng phía sau xe.
Xe SRM 930 kg có kích thước là 2.690×1.430×1.170/1.420mm chở hàng đa dụng. Kích thước này giúp xe chở được nhiều hàng hóa hơn, đèn hậu tích hợp xi nhan rất bắt mắt, đèn sương mù tăng cường khả năng chiếu sáng, nhất là khi lái xe ban đêm hoặc trời mưa gió mù sương.
Xe tải SRM 930 kg có thiết kế cabin rất bắt mắt mang đến hơi hướng hiện đại cho một sản phẩm xe tải vốn được đánh giá là thô . Sự kết hợp hài hòa của nét tổng thể, với từng các chi tiết nhỏ đã mang đến sự khác biệt cho sản phẩm SRM.
Nội Thất Xe Tải SRM 930 KG Thùng Bạt
Xe tải SRM 930 kg rất rộng rãi và sang trọng , tạo cảm giác rất thỏa mái khi bước lên cabin xe.
SRM 930 kg Vô lăng được trợ lực gật gù, tích hợp các phím bấm điều khiển như âm lượng, thoại rảnh tay..hỗ trợ tối đa khi lái xe. Các tiện nghi theo xe bao gồm kính chỉnh điện, hệ thống giải trí AM/FM/Radio.
Xe có cụm tablo cực kỳ hiện đại như xe du lịch thường thấy hiện nay, với các nút điều chỉnh bố trí khoa học, dễ dàng sử dụng ngay cả khi lái xe
Đặc biệt Xe tải SRM 930 kg trang bị hệ thống điều hòa công suất lớn, mang lại khả năng làm mát cực nhanh nhờ các khe gió thông minh bố trí quanh xe, giúp tài xế thoải mái lái xe.
Động Cơ Xe Tải SRM 930 KG Thùng Bạt
Xe tải SRM 930 kg có thể hoạt động được bền bỉ trong thời gian dài, phát huy hiệu suất tối đa trên mọi cung đường chở hàng.
Nhãn hiệu: DLCG 14, công nghệ kỹ thuật vượt trội của Đức, kiểu loại: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, kết cấu trục cam kép (DOHC), đa van (16 van) cho công suất máy mạnh hơn, đốt cháy nhiên liệu triệt để hơn nên rất tiết kiệm nhiên liệu, phun xăng điện tử đa điểm.Dung tích xy lanh: 1.499cc.Công suất cực đại: 80Kw/5.200 vòng/phút, sản sinh công suất cực đại tới 109 mã lực.
Giải Đáp Thắc Mắc Và Những Câu Hỏi Thường Gặp Về Xe Tải SRM 930 Kg Từ Phía Khách Hàng
Xe tải SRM 930 kg có mấy ghế ngồi?
- Xe tải SRM 930 kg có hai ghế ngồi.
Xe tải SRM 930 kg có tải trọng là bao nhiêu?
- Xe tải SRM 930 kg có tải trọng là 930 Kg.
Xe tải SRM 930 kg có hỗ trợ trả góp hay không?
- Xe tải SRM 930 kg có hỗ trợ trả góp, ngân hàng hỗ trợ lên tới 80% và lãi xuất là 8%/ năm.
Chính sách hỗ trợ khách hàng khi mua xe tải SRM 930 KG tại Long Vũ Auto
Chính Sách Hỗ Trợ Trước Khi Khách Hàng Lấy Xe SRM 930 KG
- Giá hàng bán ra hợp lý – Chất lượng dịch vụ đảm bảo – Thủ tục mua bán nhanh và đơn giản.
- Thủ tục vay tiền mua xe đơn giản, nhanh gọn với lãi suất vô cùng ưu đãi
- Phong cách phục vụ khách hàng chuyên nghiệp, Nhân viên trình độ tay nghề cao, nhiệt tình và luôn vì lợi ích của Khách hàng.
- Cung cấp phụ tùng chính hãng, luân có sẵn phụ tùng thay thế cần thiết trong kho.
- Xưởng dịch vụ bảo trì bảo dưỡng luôn sẵn sàng, phong cách chuyên nghiệp
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe, cải tạo đóng mới thùng và thiết bị chuyên dùng trên xe….
Chính Sách Sau Khi Mua Xe SRM 930 KG
Với mục tiêu sự tin tưởng và hài lòng của quý khách hàng là nên móng của thành công đối với công ty nên Auto Long Vũ rất quan tâm tới việc sau khi khách hàng lấy xe, luôn quan tâm chăm sóc chia sẻ với khách hàng kỹ thuật sử dụng xe tốt nhất, thời gian định kì bảo hàng bảo dưỡng xe, chúng tôi tin rằng sự nhiệt tình của đội ngũ cán bộ công nhân viên của Auto Long Vũ sẽ làm hài lòng quý khách, xin chân thành cảm ơn!
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng.
TỔNG ĐẠI LÝ BÁN & PHÂN PHỐI XE TẢI LONG VŨ AUTO
- Cơ sở 1: Chân cầu Thăng Long (Hà Nội)
- Cơ sở 2: Cạnh bến xe Nước Ngầm (Hà Nội)
- Hotlite : 0901 786 555
- Email: daolongvuauto@gmail.com
- Website: http://banototai.vn
Tính toán mua xe
Ước tính mua xe
Mua xe trả góp
Bình Luận
Bạn có thể quan tâm
-
Người viết đánh giá
- Rated 5 stars
- Tuyệt vời
- Diệu Huyền
- Reviewed by:
-
Published on:
- Last modified: